Ngoài những giờ học, giờ làm việc căng thẳng, con người luôn cần những hoạt động giải trí và các trò chơi để giải tỏa mệt mỏi, giúp tinh thần thực sự thăng hoa. Hôm nay, hãy cùng mình tìm hiểu từ vựng về các hoạt động giải trí và các loại hình trò chơi trong tiếng Pháp nhé!
Các hoạt động giải trí (Les loisirs)
Các hoạt động trong nhà (Les loisirs à l’intérieur à la maison)
- Faire des travaux manuels: Làm công việc thủ công
- Essayer d’apprendre ou de développer des compétences: Cố gắng học hỏi hoặc phát triển các kỹ năng
- Lire le livre: Đọc sách
- Surfer sur internet: Lướt internet
- Jouer aux échecs: Chơi cờ
- Téléphoner: Gọi điện thoại
- Regarder la télévision: Xem TV
- Faire de la danse:
- Jouer avec ma petite sœur / mon petit frère: Chơi với anh/chị/em
- Aller au cinéma: Đến rạp chiếu phim
- Aller au théâtre: Đến rạp hát
- Écouter de la musique: Nghe nhạc
- Cuisiner: Nấu ăn
- Faire du tricot: Đan
- Faire de la couture: May vá
- Faire le ménage: Làm việc nhà
- Jouer d’un instrument de musique: Chơi nhạc cụ
- Faire un dessin: Tập vẽ tranh
Các hoạt động bên ngoài ( Les loisirs à l’extérieur à la maison)
- Assister à des activités culturelles (concerts, théâtre, expositions): Tham gia các hoạt động văn hóa (buổi hòa nhac, nhà hát, triển lãm)
- Faire de la randonnée: Đi dạo
- Rencontrer de la famille (en dehors des personnes de votre foyer): Gặp gỡ người thân
- Prendre des photos: Chụp ảnh
- Rencontrer des amis: Gặp gỡ bạn bè
- Faire de la pêche: Câu cá
- Assister à des spectacles sportifs: Tham dự các chương trình thể thao
- Faire du jardinage: Làm vườn
- Faire du trek: Đi bộ
- Faire du footing: Chạy bộ
- Faire du vélo: Đạp xe
- Faire du camping: Cắm trại
- Faire de la plongée: Đi lặn
- Faire du roller: Trượt patin
- Promener mon chien: Dắt chó đi dạo
- Faire de la chasse: Đi săn
- Aller au parc: Đến công viên
- Faire du sport: Chơi thể thao
- Visiter un musée: Thăm bảo tàng
- Faire de la natation: Đi bơi
- Faire une promenade: Đi dạo
- Faire un voyage: Đi du lịch
- Aller à la patinoire: Đi đến sân băng
Từ vựng về trò chơi
- Poupée (n.f): Búp bê
- Petite voiture (n.f): Ô tô
- Jeux vidéo: Trò chơi điện tử
- Jeu de cartes (n.m): Trò chơi thẻ bài
- Échecs (n.m): Cờ vua
- Loto (n.m): Lô-tô
- Jeux de dés: Trò chơi xúc xắc
- Petits chevaux: Cá ngựa
- Bataille navale (n.f): Tàu chiến
- Domino : Trò chơi đô-mi-nô
- Marelle: Nhảy lò cò