Các từ vựng sử dụng trong bưu điện
- Poste (n.f): Bưu điện
- Paquet (n.m): Gói
- Colis (n.m): Bưu kiện
- Carnet de timbre (10 timbres) (n.m): Bộ tem
- Timbre (n.m): Con tem
- Poster (n.m): Áp phích lớn
- Facteur (n.m)/ Factrice(n.f): Người đưa thư
- Courrier (n.m): Thư điện tử
- Lettre (n.f): Thư
- Carte postale (n.f): Bưu thiếp
- Publicité (n.f): Quảng cáo
- Expéditeur (n.m)/ Expéditrice (n.f): Người gửi
- Adresse d’expéditeur (n.f): Địa chỉ người gửi
- Destinataire (nmf): Người nhận
- Adresse du destinataire (n.f): Địa chỉ người nhận
- Boîte aux lettres (n.f): Hộp thư
- Annuaire (n.m): Danh bạ điện thoại
- Minitel/ Miniature Téléphone (n.m): Điện thoại thu nhỏ
- Service bancaire (n.m): Dịch vụ ngân hàng
- Compte bancaire (n.m): Tài khoản ngân hàng
- En prioritaire: Gửi ưu tiên (gửi nhanh)
- En économique: Gửi tiết kiệm (gửi chậm)
Các mẫu câu sử dụng trong bưu điện
- Envoyer un paquet: Gửi bưu kiện
- Recevoir un colis: Nhận gói hàng
- Mettre dans la boîte aux lettres: Bỏ thử vào hòm
- Consulter l’annuaire: Tìm kiếm danh bạ
- Ouvrir un compte bancaire: Mở tài khoản ngân hàng
- Avoir du courrier/ Recevoir un courrier:: Nhận thư
- Est-ce que le facteur est passé/ le courrier est passé?: Người đưa thư/ thư đã qua chưa?