Từ vựng tiếng Pháp về văn hóa nghệ thuật sẽ bao gồm những từ gì? Hãy cùng mình xem bài học dưới đây nhé!
Từ vựng về chủ đề nghệ thuật
- Musique (n.f): Âm nhạc
- Chant (n.m): Ca hát
- Danse (n.f): Nhảy múa
- Peinture (n.f): TRanh ảnh
- Sculpture: Điêu khách
- Conservatoire (n.m): Nhạc viện
- Dessin (n.m): Hội họa
- École d’art (n.f): Trường nghệ thuật
- Atelier (n.m): Xưởng
Từ vựng về chủ đề âm nhạc
- Symphonie (n.f): Bản giao hưởng
- Oeuvre musicale (n.f): tác phẩm âm nhạc
- Orchestre (n.m): Dàn nhạc
- Concert (n.m): Buổi hòa nhạc
- Musique classique (n.f): Nhạc cổ điển
- Jazz (n.m): nhạc Jazz
- Récital (n.m): Buổi biểu diễn (của 1 nghệ sĩ duy nhất)
- Choeur (n.m)/ chorale(n.f): Dàn hợp xướng
- Cantatrice (n.f): Ca sĩ opera
- Instrumentiste (nmf): Người chơi nhạc cụ
- Chef d’Orchestre (n.m): Nhạc trưởng
- Morceau en solo (n.m): Đơn ca
- Solo (n.m): đơn ca
- Soliste (nmf): Nghệ sĩ độc tấu
- Dou (n.m): Song ca
- Trio (n.m): Tam ca
- Virtuose (n.m): Thiên tài
- Musicien (ne): Nhạc sĩ
- Pianiste (nmf): Nghệ sĩ dương cầm
- Violoniste (nmf): Nghệ sĩ vĩ cầm
- Violoncelliste (nmf): Nghệ sĩ cello
- Batteur(n.m)/batteuse (n.f) : Tay trống
- Batterie (n.f): Trống
- Contrebassiste (nmf): Người chơi bass
- Harpiste (nmf): Nghệ sĩ đàn hạc
- flûtiste (nmf): Người thổi sáo
- Saxophoniste (nm): Nghệ sĩ xắc xô phôn
- Guitariste (nmf): Nghệ sĩ ghi-ta
- Trompettiste (n.m): Nghệ sĩ thổi kèn
Từ vựng về chủ đề nhảy múa (La danse)
- Ballet (n.m): Ba-lê
- Spectacle de danse (n.m): Chương trình khiêu vũ
- Chorégraphe(nmf): Biên đạo múa
- Danseur (n.m)/ danseuse (n.f): Vũ công
- Ballerine (n.f): Diễn viên múa ba-lê/ Giày múa ba-lê
Từ vựng về chủ đề nhà hát ( Le théâtre)
- Pièce (n.f): Cảnh
- Tragédie (n.f): Bị kịch
- Drame (n.f): Kịch tính
- Comédie (n.f): Hài kịch
- Acteur (n.m)/ actrice (n.f): Diễn viên
- Comédien(ne): Diễn viên hài
- Metteur en scène (n.m): Biên kịch
- Décor (n.m): Trang trí
- Décorateur (n.m)/ Décoratrice (n.f): Người trang trí
- Costume (n.m): Trang phục
- Costumier/ère: Nhà thiết kế phim
- Éclairage (n.m): Ánh sáng
- Éclairagiste (nmf): Người chỉnh ánh sáng
Từ vựng về chủ đề điện ảnh
- Court métrage(n.m): Phim ngắn
- Réalisateur (n.m)/ Réalisatrice (n.f): Người dàn dựng
- Acteur (n.m)/ actrice (n.f): Diễn viên
- Caméramen (n.f): Người quay phim
Từ vựng về chủ đề nghệ thuật tạo hình
- Exposition (n.f): Triển lãm
- Gallerie (n.f): Thư viện
- Centre d’art (n.m): Trung tâm nghệ thuật
- Vernissage (n.m):
- Croquis (n.m): Phác thảo
- Ébauche (n.f): Bản nháp
- Peinture à l’huile (n.f): Tranh sơn dầu
- Aquarelle (n.f): Màu nước
- Nature morte (n.f): Tĩnh vật
- Portrait (n.m): Chân dung
- Nu (n.m): Khỏa thân
- Marine (n.f): Nghệ thuật điều hướng
- Cliché (n.m): Chụp nhanh
- Statue (n.f): Tượng
- Statuette/Figurine (n.f): Tượng nhỏ
Chất liệu (Métariel)
- Pinceau (n.m):cọ vẽ
- Palette (n.f): bảng màu
- Chevalet (n.m): Giá vẽ
- tube/pot de peinture: ống/ lon sơn
- Crayon (n.m): Bút màu
- Plume (n.f): Lông chim
- Tableau (n.m): Bảng
Các sự kiện văn hóa (Les événements culturels)
- Conférence (n.f): Hội nghị, hội thảo
- Exposition de peinture/ de sculpture/de photographie/ de livres d’art: Triển lãm tranh / điêu khắc / nhiếp ảnh / sách nghệ thuật
- Spectacle de cirque: Biểu diễn xiếc
- Acrobat(e) (nmf): Diễn viên xiếc
- Clown (n.m): chú hề
- Dompteur d’animaux (n.m): Người thuần hóa động vật
- Spectacle de mime (n.m): Chương trình kịch câm
- Projection de film (n.f): Dự án phim
- Festival (n.m): Lễ hội