Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề địa lý sẽ bao gồm những từ gì? Hãy cùng mình tìm hiểu kho từ vựng này trong bài học dưới đây nhé!
Từ vựng xung quanh trái đất (La terre)
Relief (n.f) Địa hình
- Plaine (n.f): Đồng bằng
- Plateau (n.m): Cao nguyên
- Niveau de la mer: Mực nước biển
- Altitude (f): Độ cao
- chaîne montagneuses (n.f) Các dãy nũi
- Vallée (f): Thung lũng
- Fleuve (n.m)/ Rivière (n.f): Sông
- Ruisseau (n.m): Suối
- Ravin (n.m): Khe núi
- Lac (n.m): Hồ
- Éruption volcanique (n.f): Sự phun trào núi lửa
- Désert (n.m): Sa mạc
- Érosion (n.f): Xói mòn
Océans et les mers ( Đại dương và biển)
- Océan Arctique (n.m): Bắc băng dương
- Océan Pacifique (n.m): Thái bình dương
- Océan Atlantique (n.m) Đại tây dương
- Océan Indien(n.m): Ấn độ dương
Các châu lục (Les continents)
- L’Afrique (n.f): Châu Phi
- Africain(e): Người Châu Phi
- L’Asie(n.f): Châu Á
- Asiatique: Người Châu Á
- L’Europe (n.f): Châu Âu
- Européen(e): Người Châu Âu
- L’Amérique (n.f): Châu Mỹ
- L’Amérique du nord (n.f): Bắc Mỹ
- L’Amérique du sud (n.f): Nam Mỹ
- l’Amérique latine: Mỹ Latin
- l’Amérique centrale: Trung Mỹ
- L’Antarctique (n.m): Nam Cực
- L’Océanie (n.f): Châu Đại Dương
Địa cầu
- Tropique (m): vùng nhiệt đới
- Fuseau horaire (n.m): Múi giờ
- Équateur (n.m): đường xích đạo
- Hémisphère (n.m): bán cầu
- Pôle (n.m): Cực
- Le pôle Nord/ Sud: Cực bắc/cực nam
- Frontière (n.f): Đường biên giới
Các cấu trúc khác
- Perdre le nord = perdre la tête, paniquer: lạc đường, không còn tâm trí, hoảng sợ
- Se faire une montagne de quelque chose = exagérer l’importance de quelque chose: phóng đại tầm quan trọng của thứ gì đó
- Déplacer / soulever des montagnes = entreprendre de grandes actions: Làm những điều vĩ đại
- Désert(et) = sans habitants: Hoang vắng, không có cư dân
- Désertique = (extrêmement sec, qui a les caractères du désert): Khô khan (chỉ tính cách con người)