Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề tiền tệ & ngân hàng bao gồm cho những từ gì? Hãy cùng mình tìm hiểu trong bài học dưới đây nhé!
Tiền tệ
- Franc (n.m): Đồng phrăng
- Monnaie (n.f): Tiền tệ
- Euro (n.m): Euro
- Valeur (n.f): Giá trị
- Pièce (n.f): Đồng
- Cent(ime) (n.m): Xen
- Portefeuille (n.f): Bản kê khai
- Porte-monnaie (n.f): Ví tiền
- Rendre la monnaie (v): Trả lại tiền lẻ
- Billet (n.m): hóa đơn lớn
- Acheter des dollars américains: Mua đô la Mỹ
- Grosses coupures (n.f.pl): Mệnh giá lớn
Les différents modes de paiement/règlement
- Régler = Payer (v): Thanh toán
- En espèces = en argent liquide = avec des pièces et des billets: Tiền mặt
- Porte-monnaie (n.f): Ví tiền
- Portefeuille (n.f): Ví tiền
- Rendre la monnaie (v) Trả lại tiền lẻ (v):
- Faire l’appoint (v): Đưa tiền lẻ
- Avoir de l’argent (v): Có tiền
- Avoir l’appoint/la monnaie (v): Bổ sung / thay đổi trung bình
- Avoir de la monnaie (v): Có thay đổi
- Faire de la monnaie (v): Kiếm tiền
* Par chèque
- Chèque (n.m): Séc
- Faire un chèque à quelqu’un (v): Ký séc cho ai
- Par chèque : Bằng séc
- En espèce/liquide : Bằng tiền mặt
- Chéquier = Carnet de chèques (n.m): Sổ séc
- Remplir un chèque (v): Điền vào séc
- Ordre = Nom de la personne qui reçoit le chèque (n.m): Tên người nhận séc
- Montant en toutes lettres (n.m): Số tiền bằng chữ
- Montant en chiffres (n.m): Số tiền bằng số
- Nom et adresse de l’agence bancaire (n.m): Tên và địa chỉ chi nhánh ngân hàng
- Identité de la personne qui possède de chéquier (n.f): Danh tính của người có sổ séc
- Signature (n.m): Chữ ký
- Lieu et date (n.m): Địa điểm và ngày tháng
* Parcarte bleue/carte bancaire/carte de crédit
- Retirer = Prendre (v) Rút tiền
- Compte (n.m): Tài khoản
- Distributeur de billet = Guichet automatique (n.m): Máy rút tiền tự động, ATM
- Carte bancaire (n.f): Thẻ ngân hàng
- Introduire votre carte (v): Đút thẻ vào
- Composer = Taper votre code secret (v): Nhập mã PIN
- Valider (v): Xác nhận
- Choisir un montant (v): Chọn một khoản tiền
- Veuillez patienter = Attendez, s’il vous plaît: Đợi chút
- Désirez-vous un ticket?: Bạn có muốn lấy hóa đơn không?
- Retirer votre carte (v): Lấy thẻ của bạn
- Prendre vos billets (v): Lấy hóa đơn
- Merci de votre visite: Cảm ơn vì đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi
- En cas de: Trong trường hợp
Vous arrivez en France
- Bureau de change (n.m): Quầy đổi tiền
- Changer de l’argent (v): Đổi tiền
- Chèque de voyage (n.m): Séc du lịch
- Au guichet : Tại quầy giao dịch
- Employé de banque (n.m): nhân viên ngân hàng
- Caisse (n.f): Quầy thanh toán
- Devise étrangère (n.f): Ngoại tệ
Vous vous installez en France
- Avoir un compte courant (v): Có tài khoản
- Ouvrir/Fermer un compte counrant (v): Mở/Đóng tài khoản
- Numéro de compte (n.m): Số tài khoản
- Dépenser (v): Tiêu
- Acheter (v): Mua
- À découvert = En rouge : Mức đỏ
- Débiteur >< Créditeur (n.m): Người cho vay >< Người vay
- Mettre l’argent de côté (v): Đặt tiền sang
- Épargne (n.f): Sự tiết kiệm
- Épargner = Économiser = Mettre l’argent de côté (v): Tiết kiệm
- Compte épargne (n.m): Tài khoản tiết kiệm
- Virement (n.m): chuyển khoản
- Virer (v): Ngọn lửa
- Débiteur (n.m): Con nợ
- Solde (n.f): Cân bằng
- Chèque sans provision (n.m): Séc không hợp lệ
- Payer comptant (v): Thanh toán tiền mặt
- À crédit: Vào tai khoản
- Emprunter (v): Vay mượn
- Prêter (v): Cho mượn
- Crédit = Prêt (n.m): Khoản nợ
- Rembourser (v): Hoàn tiền
- Remboursement (n.m): Sự hoàn tiền
- Intérêt (n.m): Quan tâm
- Toucher = Recevoir un intérêt (v): Có lãi
- Dette (n.f): Món nợ
- Devoir de l’argent à quelqu’un (v): Nợ ai đó tiền
- Dépense (n.f): Chi tiêu
- Revenu (n.m): = Rentrée de l’argent (n.f): : Thu nhập = Dòng tiền vào
- Budget (n.m): Ngân sách
L’argent que l’on gagne
- Revenu (n.f): Thu nhập
- Salaire (n.m): Tiền lương
- Bénéfice (n.f): Lợi nhuận
- Argent de poche (n.m): Tiền tiêu vặt
L’homme et l’argent
- Riche = Fortuné = Aisé (adj): Giàu có
- Rouer sur l’or : Cưỡi trên vàng
- Modeste = Petit moyen (adj): Trung lưu
- Avoir les moyens de : Có quyền
- Pauvre = Fauché = Ne pas avoir un sou (adj): Nghèo, không xu dính túi
- Dépensier(ère) : Chi tiêu
- Jetter l’argent par les fenêtres : Ném tiền qua cửa sổ, hoang phí
- Avare (adj): Keo kiệt, hà tiện
- Près de ses sous : Gần tiền của anh ấy
- Radin (adj): Keo kiệt
- Généreux (adj): Hào phóng