Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề động vật sẽ bao gồm những từ gì? Hãy cùng mình xem bài học dưới đây ngay nhé!
Animaux domestiques (Vật nuôi)
- Chat (n.m): Mèo
- Chien (n.m): Chó
- Oiseau (n.m): Chim
- Poisson (n.m): Cá
- Tortue (n.f): Rùa
- Hamster (n.m): Chuột hamster
Animaux de la ferme (Động vật nuôi trang trại)
- Lapin (n.m): Thỏ
- Cochon (n.m): Lợn
- Mouton (n.m): Cừu
- Chèvre (n.f): Dê
- Vache (n.f): Bò sữa
- Boeuf (n.m): Bò đực
- Veau (n.m): Bê
- Poule (n.f): Gà mái
- Coq (n.m): Gà trống
- Poulet (n.m): Gà con
- Canard (n.m): Vịt
- Cheval (n.m): Ngựa
Animaux sauvages (Động vật hoang dã)
- Grenouille (n.f): Ếch
- Escargot (n.m): Ốc sên
- Fauve (n.m): Động vật hung dữ
- Serpent (n.m): Rắn
- Caméléon (n.m): Tắc kè
- Lezard (n.m): Thằn lằn
- Crocodile (n.m): Cá sấu
- Girafe (n.f): Hươu cao cổ
- Lion (n.m): Sư tử
- Leopard (n.m): Báo
- Singe (n.m): Khỉ
- Hippopotame (n.m): Hà mã
- Chameau (n.m): Lạc đà
- Ours (n.m): Gấu
- Zèbre (n.m): Ngựa vằn
- Aigle (n.m): Đại bàng
- Loup (n.m): Sói
Poissons et Coquillages (Các loài cá và động vật giáp xác)
- Requin (n.m): Cá mập
- Dauphin (n.m): Cá heo
- Huitre (n.f): Hàu
- Crabe (n.m): Cua
- Saumon (n.m): Cá hồi
- Fruit de mer (n.m): Hải sản
Insectes (Côn trùng)
- Araignée (n.f): Nhện
- Abeille (n.f): Ong
- Moustique (n.m): Muỗi
- Papillon (n.m): Bướm
- Mouche (n.f): Ruồi
Oiseaux (Các loài chim)
- Hirondelle (n.f): Chim én
- Pigeon (n.m): Chim bồ câu
- Mouette (n.f): Chim mòng biển
- Corbeau (n.m): Quạ
- Perroquet (n.m): Vẹt
- Aigle (n.m): Đại bàng
- Rossignol (n.m): Chim sơn ca
Các hành động liên quan đến động vật
- Nourrir + động vật (v): Cho ăn
- Faire vacciner + động vật (v): Tiêm chủng
- Soigner (v) + động vật: Chăm sóc
- Caresser (v) + động vật: Vuốt ve
- Sortir + động vật(v): Cho đi chơi
- Donner un bain + à động vật (v): Tắm cho vật nuôi
- Chasser (v): Săn bắn
- Élever (v): Chăn nuôi
- Pêcher (v): Đánh bắn cá
Các hành động của động vật
- Aboyer (v): Sủa
- Miauler (v): Kêu (mèo)
- Chanter (v): Gáy (gà)
- Caqueter (v): Cục tác (gà mái)
- Bêler (v): Kêu be be (con dê)
- Gogner (v): Ủn ỉn (con lợn
- Rugir (v): Gầm (sư tử ,…)
- Meugler (v): Rống lên (con bò)