Từ vựng tiếng Pháp trung cấp về chủ đề địa lý sẽ bao gồm những từ gì? Hãy cùng mình tìm hiểu bài học dưới đây ngay nhé!
Từ vựng địa lý – cảnh quan thiên nhiên
- Terre (n.f): Trái đất
- Monde (n.m): Thế giới
- Continent (n.m): Châu lục
- île (n.f): Đảo
- Océan (n.m): Đại dương
- Mer (n.m): Biển
- Côte (n.f): Bờ biển
- Frontière (n.f): Đường biên
- Chaîne de montagne: Dãy núi
- Fleuve (n.f): Sông
- Région (n.f): Vùng
- Département (n.m): Miền
- Province (n.f): Tỉnh
- Ville (n.f): Thành phố
- Capitale (n.f): Thủ đô
- Habitant (n.m): Cư dân
- Origine provincial (n.f): Xuất xứ tỉnh
- Nord (n.m): Phía Bắc
- Sud (n.m): Phía Nam
- Est/ l’orient (n.m): Phía đông
- Ouest/ L’occident (n.m): Phía Tây
Từ vựng về các châu lục
- L’Afrique (n.f): Châu phi
- L’Asie(n.f): Châu Á
- L’Europe (n.f): Châu âu
- L’Océanie (n.f): Châu đại dương
- L’Amérique (n.f): Châu mỹ
- L’Amérique du nord (n.f): Bắc mỹ
- L’Amérique du sud (n.f): Nam mỹ
- L’Antarctique (n.m): Nam cực
Mẫu câu miêu tả vị trí
- Chủ ngữ + se trouver + lieu
Ví dụ: Bretagne se trouve à l’ouest de la France
Marseille se trouve au sud de la France
- La France a environ 600 millions d’habitants (en 2000): Nước Pháp có khoảng 600 nghìn dân (năm 2002)
- Sa capital est Paris: Thủ đô của nó là Paris
- La France a une frontières avec 6 pays: Pháp có đường biên giới với 6 quốc gia
- Elle est divisée en régions et en départements: Nó được chia thành các vùng và các miền
- Elle comprend une grande île (la Corse): Pháp bao gồm một đảo lớn (đảo Corse)
- Les Français divisent la France en deux parties: Paris (et les Parisiens) et la province (et les provinciaux): Người Pháp chia nước Pháp thành hai phần: Paris (và những người Paris) và tỉnh (và các tỉnh)
Từ vựng trên bầu trời
- Lune (n.f): Trăng
- Étoile (n.f): Sao
- Ciel (n.m): Bầu trời
- Solei (n.m): Mặt trời
- Lever de soleil (n.m): Bình minh
- Coucher de soleil (n.m): Hoàng hôn
- Arc-en-ciel (n.m): Cầu vồng
- Nuage (n.m): Mây
- Tonnerre (n.m): Sấm
- Pluie (n.f): Mưa
- Planète (n.f): Hành tinh
Từ vựng về Quốc gia – Quốc tịch – Ngôn ngữ
Các quốc gia
Quốc gia |
Quốc tịch (La nationalité) |
Ngôn ngữ (La langue) |
|
en France (f) |
Français(e) |
Français |
Pháp |
en Allemagne (f) |
Allemand(e) | Allemand | Đức |
en Irlande (f) | Irlandais(e) | Anglais |
Ai-len |
en Angleterre (f) |
Anglais(e) | Anglais | Anh |
aux États-Unis (m) |
Américain(e) | Anglais |
Hoa Kỳ |
en Italie (f) |
Italien(ne) | Italien |
Ý |
au Portugal (m) | Portugais(e) | Portugais |
Bồ Đào Nha |
en Espagne (f) | Espagnol(e) | Espagnol |
Tây Ban Nha |
aux Pays-Bas (m) |
Néerlandais(e) | Néerlandais |
Hà Lan |
en Belgique (f) |
Belge | Français et Néerlandais |
Bỉ |
au Danemark (m) |
Danois(e) | Danois |
Đan mạch |
au Vietnam (m) |
Vietnamien(ne) | Vietnamien |
Việt Nam |
au Japon(m) |
Japonais(e) | Japonais |
Nhật Bản |
en Thaïlande (f) | Thaïlandais(e) | Thaïlandais |
Thái Lan |
en Chine (f) |
Chinois(e) | Chinois |
Trung Quốc |
au Luxembourg (m) |
Luxembourgeois(e) | Français et Allemand |
Lúc-xăm-bua |
en Grèce (f) |
Grec(e) | Grec |
Hy Lạp |
en Suède (f) | Súedois(e) | Súedois |
Thụy Điển |
Mẫu câu về Quốc tịch – Ngôn ngữ
- Chủ ngữ + habiter + en/au/aux + pays: Tôi sống ở + tên nước
Ví dụ: J’habite en Belgique (f)
Elle habite au Danemark (m)
Nous habitons aux États-Unis (pluriel)
- Chủ ngữ + être + nationalités: Tôi là người + tên quốc tịch
Ví dụ: Je suis Vietnamien
Elle est Belge
Ils sont Grec
Cách hỏi |
Cách trả lời |
Vous êtes de quel pays ? | Je suis de Espagne |
Tu viens d’où ? | Je viens d’Italie |
Vous venez de quel pays ? | Je viens de Japon |
Quelle est votre nationalité ? | Je suis Vietnamien (Je viens du Vietnam) |
Ta nationalité c’est quoi ? | Je suis Français (Je viens de la France) |
Est-ce que vous parlez des langues étrangères? | Oui, je parle Anglais, Français et Japonais |