Dùng để chỉ dẫn
- A droite (de): Bên phải (của)
- A gauche (de): Bên trái (của)
- Centre ville: Trung tâm thành phố
- Au coin de: Ở góc (của)
- Au bout de: Ở cuối (của)
- A côté de: Bên cạnh (của)
- En face de: Đằng trước (của)
- La prochaine rue: Đường tiếp theo
- La rue suivante: Đường phía sau
- Première à droite/à gauche: Đầu tiên bên phải/ bên trái
- Deuxième à droite/à gauche: Thứ hai từ phải/ trái sang
Từ chỉ vị trí
- Dans (prép): Trong
- Sous (prép): Bên dưới
- Sur (prép): Bên trên
- Près de (prép): Gần
- Loin de (prép): Xa
- Derrière (prép): Đằng sau
- Devant (prép): Đằng trước
- Dedans (adv): Bên trong
- Dehors (adv): Bên ngoài
- En bas (adv): Phía dưới
- En haut (adv): Phía trên
- À l’extérieur (adv): Bên trong
- À’ l’intérieur (adv): Bên ngoài
Các mẫu câu liên quan
Dùng để hỏi đường
- Pardon, monsieur/madame,je suis perdu, je cherche …., s’il vous plaît?
- Où est ……, s’il vous plaît?
- Où se trouve……?
- Où est-ce que je peux trouver…..?
- Pardon, je voudrais aller (au marché)
- Pour aller à……, s’il vous plaît?
- Est-ce qu’il y a……, par ici?
- Vous pouvez m’indiquer ……?
Dùng để chỉ đường
- Traverser la rue/la route/le pont: Băng qua đường/ Băng qua cầu
- Prendre la première/deuxième rue à droite/à gauche: Đi đường thứ nhất/ thứ hai bên phải/ bên trái
- Tournez à droite/à gauche: Rẽ phải/ trái
- Continuer tout droit Tiếp tục đi thẳng
- Suivre le parcours: Đi theo lộ trình
- Passer devant le/la…: Đi qua trước….
- Faire (5km): đi tầm (5km)
- Arriver à un (grand) carrefour: Đến một ngã tư lớn
- Revenir/ Retourner (en arrière): Quay lại
- Remonter >< Descendre une avenue: Đi lên >< đi xuống đại lộ