Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề thời gian sẽ bao gồm những từ gì? Hãy cùng mình xem bài học dưới đây ngay nhé!
Các mùa trong năm
- Printemps (n.m) Xuân
- Été (n.m) Hạ
- Automne (n.m) Thu
- Hiver (n.m) Đông
Các tháng trong năm
- Janvier (n.m) Tháng 1
- Février (n.m) Tháng 2
- Mars (n.m) Tháng 3
- Avril (n.m) Tháng 4
- Mai (n.m) Tháng 5
- Jain (n.m) Tháng 6
- Juillet (n.m) Tháng 7
- Août (n.m) Tháng 8
- Septembre (n.m) Tháng 9
- Octobre (n.m) Tháng 10
- Novembre (n.m) Tháng 11
- Décembre (n.m) Tháng 12
Các ngày trong tuần
- Lundi (n.m) Thứ 2
- Mardi (n.m) Thứ 3
- Mercredi (n.m) Thứ 4
- Jeudi (n.m) Thứ 5
- Vendredi (n.m) Thứ 6
- Samedi (n.m) Thứ 7
- Dimanche (n.m) Chủ nhật
Các kiến thức xoay quanh chủ đề thời gian
- Jour ouvert (n.m) Ngày thường, ngày đi làm
- Week-end (n.m) Cuối tuần
- Date (n.f) Ngày
- Quelle est la date? : Hôm nay là ngày bao nhiêu?
- Nous sommes le 1er janvier : Hôm nay là ngày 1 tháng Một
- Nous sommes lundi 1er janvier
- Quel jour sommes-nous? : Hôm nay là ngày bao nhiêu?
- Nous sommes le combien? : Hôm nay là ngày bao nhiêu?
- Matin (n.m) Sáng
- Après-midi (n.m) Trưa
- Soir (n.m) Tối
- Nuit (n.f) Đêm
- Faire le jour