Từ vựng tiếng Pháp về thời trang & trang phục sẽ bao gồm những từ gì? Hãy cùng mình xem bài học dưới đây ngay nhé!
Các phụ kiện thời trang
- Accessoire (n.m): Phụ kiện
- Bijou (n.m): Trang sức
- Bijouterie (n.f): Cửa hàng bán trang sức
- Sac à main (n.m): Túi xách tay
- Portefeuille (n.m):Ví cầm tay
- Ceinture (n.f): Thắt lưng
- Gants : Găng tay
- Pendentif (n.m): Mặt dây chuyền
- Bracelet (n.m): Vòng tay
- Paire de boucles d’oreilles: Khuyên tai
- Broche (n.f) : Trâm
- Chapeau (n.m):Mũ
- Béret (n.m): Mũ nồi
- Foulard (n.m): Khăn quàng cổ
- Châle (n.m): Khăn choàng
- Montre (n.f): đồng hồ
- Lunettes (nf.pl) : Kính mắt
Trang phục
- Pantalon (n.m): Quần dài
- Jupe droite (n.f): Váy suông
- Jupe plissée (n.f): Váy xếp li
- Robe sans manches (n.f): Váy không tay
- Robe à manches longues (n.f): Váy dài tay
- Chemisier (n.m): Áo blouse
- Pull-over en V (n.m): áo len cổ V
- Pull ras du cou (n.m): Áo len cổ lọ
- Pull à col roulé (n.m) : Áo cổ lọ
- T-shirt (n.m) :Ao thun, áo phông
- Jean (n.m): Quần bò
- Costume (n.m): Bộ com-lê
- Polo à manches courtes (n.m): Áo thun polo ngắn tay
- Veste (n.f) : Áo vest
- Chemise (n.f): áo sơ mi
- Gilet (n.m) : áo gi lê
- Imperméable (n.m): áo mưa
- Manteau (n.m): Áo khoác dáng dài
- Blouson (n.m): Áo khoác
- Survêtement (n.m): Bộ đồ thể thao
- Maillot de bain (n.m): Bộ đồ bơi
- Chemise de nuit (n.f): Váy ngủ
- Pyjama (n.m): Bộ đồ ngủ
Quần áo lót (les sous-vêtements)
- Maillot de corps (n.m): áo lót ba lỗ
- Collant (n.m): quần lót trong
- Combinaison (n.f): đồ bộ
- Chaussette (n.f): Tất
- Slip (n.m): Quần chip
- Soutien-gorge (n.m): Áo ngực
- Socquette (n.f): Tất ngắn cổ
- Caleçon (n.m): Quần đùi trong
Chất liệu (les matières)
Matières naturelles (Chất liệu tự nhiên)
- Coton (n.m): cốt tông
- Laine (n.f): Len
- Soie (n.f): lụa
- Lin (n.m): Linen
- Cuir (n.m): Da
- Fourrure (n.f): Lông thú
Matières synthétiques: Chất liệu tổng hợp
- Nylon (n.m): Ni lông
- Acrylique (n.m): acrilic
- Viscose (n.f) : vải vi cốt
Họa tiết (les motifs)
- Uni (adj): Trơn
- Imprimé (n.m): Họa tiết in
- Ecossais (n.m): Kẻ vuông lớn
- Carreau (n.m): Kẻ ca rô
- Rayure (n.m) : Kẻ sọc
- Fleurs (n.f): Hoa
- Pois (n.m) : Chấm bi
Các loại giày (les chaussures)
- Une paire de chaussures = 2 chaussures: Đôi giày
- Les escarpins (n.m): giày cao gót
- Les Baskets: giày thể thao
- Les sandales: Dép quai hậu
- Les bottes : Bốt,ủng
- Les Pantoufles: Đôi dép
- Les moccasins : giày bệt
Các cách diễn đạt liên quan đến trang phục
- S’habiller # se déshabiller: Mặc quần áo # cởi quần áo:
- mettre, enfiler #enlever, retirer: mặc vào# cởi ra:
→ Elle s’habille = elle a rencontré, elle enfile ses vêtements.
→ Il se déshabille = il enlève, il retire ses vêtements.
- Se changer: changer de vêtements = enlever ses vêtements
(se changer # rester en → Je ne me change pas, je reste en caleçon.)
- Porter, être en, avoir, être habillé: Mặc gi
→ Comment est – il habillé? Anh ấy ăn mặc như thế nào?
→ Il porte un pull / il est en pull / Il a un pull: Anh ấy mặc áo len
- Comment t’habilles demain? ( Qu’est-ce que tu as l’intention de porter?): Bạn ăn mặc như thế nào vào ngày mai?
- Je pense mettre ma robe à fleurs. (J’ai l’intention de porter ma robe à fleurs : Tôi đang nghĩ đến việc mặc chiếc váy hoa của mình.