Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề tính cách sẽ bao gồm những từ gì? Hãy cùng mình xem qua bài học dưới đây nhé!
Les formules essentielles (Các cấu trúc chính)
- Être + adjectif qualicatif
- Être + d’un(e) + nom (+ adjectif)
Ví dụ: Elle est d’une méchanceté extraodinaire
Il est d’un bêtise - C’est quelqu’un de + adjectif
Ví dụ: C’est qqn de maladroit - Avoir + nom
Ví dụ: Il a de la patience - Manquer de + nom
- Ví dụ: Il manque de calme
- Il est comment ?
- Comment tu trouves François ?
- Je le trouve + adjectif
Les adjectifs empathiques
- Fabuleux (adj): Tuyệt vời
- Merveilleux (adj): Tuyệt vời
- Exceptionnel (adj): Đặc biệt
- Fantastique (adj): Tuyệt diệu
- Extraodinaire (adj): Phi thường
- Formidable (adj): Tuyệt vời
- Génial (adj): Tuyệt vời
- Super (adj): Tuyệt quá
Quelques portraits
- Timide (adj): Nhát
- Bavarde (adj): Lắm lời
- Résersé (adj): Kín đáo
- Discrète (adj): Kín đáo
- Chaleureux (adj): Ấm áp
- Drôle (adj): Buồn cười
- Optimiste (adj): Lạc quan
- Chouette (adj): Con cú
- Égoïsme (adj): Tính vị kỷ
- Bête (adj): Ngốc nghếch
- Indiscret (adj): Kín đáo
- Tolérant (adj): Chấp thuận
- Hypocrite (adj): Đạo đức giả
- Franche (adj): Thẳng thắn
- Qualité (n.f): Chất lượng
- Sensibilté (n.f): Nhạy cảm
- Être touché : Được xúc động
- Générosité (n.f): Hào phóng
- Ouvert (adj): Mở
- Sympathique = Sympa (adj): Sympathetic = Đẹp
- Maladroit (adj): Vụng về
- Nervosité (n.f): Lo lắng
- Sérieux (adj): Nghiêm trọng
- Travailleur (adj): Công nhân
- Dynamique (adj): Động
- Ambitieux (adj): Đầy tham vọng
- Agressif (adj): Xâm lược
- Autoritaire (adj): Người độc đoán
- Superficiel (adj): Hời hợt
- Calme (adj): Điềm tĩnh
- Équilbré (adj): Cân bằng
- Douceur (adj): Ngọt ngào
- Modest (adj): Khiêm tốn
- Intéressant (adj): Hấp dẫn
- Profond (adj): Sâu
- Indépendant (adj): Độc lập
- Patient (adj): Kiên nhân
- Courageux (adj): Can đảm
- Gentil (adj): Tốt bụng
- Intelligent (adj): Tài giỏi
- Cultivé (adj): Trồng trọt
- Romantique (adj): Lãng mạn
- Nerveux (adj): Lo lắng
- Distrait comme tout : Mất tập trung như mọi thứ
Quelques comparaisons
- Être bon comme le pain : tốt như bánh mì
- Être sérieux comme un pape : nghiêm túc như một giáo hoàng
- Être ennuyeux comme la pluie : chán như mưa
- Être bête comme ses pieds : câm như một tảng đá
- Être bavard comme une pie : nói nhiều như một con chim ác là
- Le chien-chien à sa mémère : Con chó được nuông chiều