Từ vựng về TÌNH YÊU & CẢM XÚC
02/04/2021 18/02/2023 allezy
Tình yêu
- Tomber amoureux + de qqn (v)/ Éprouver de l’amour + pour qqn: Yêu ai đó
- Être fou + de qqn (v): Phát điên vì ai đó
- Éprouver de la haine (v): Ghét ai đó
- Être indifférent + envers qqn (v): Không để tâm đến ai đó
- Draguer (v): Tán tỉnh
- Coup de foudre (n.m): Tình yêu sét đánh
- Avoir un coup de foudre + pour qqn (v): Trúng tiếng sét ai tính với ai đó
- S’entendre + bien (v): Hiểu nhau
- S’entendre + mal (v): Không hợp nhau
- Demander + qqn en mariage (v): Cầu hôn ai đó
- Demander le divorce (v): Đòi li hôn
- Divorcer + qqn (v): Ly hôn ai đó
- Quitter + qqn (v): Bỏ/đá ai đó
- Lune de miel (n.f): Tuần trăng mật
Cảm xúc
Sự phấn khởi (Enthousiasme)
- Enthousiaste (adj): Vui vẻ, phấn khởi
- Positif (adj): Tích cực
- Être enthousiasmé par qqch/qqn: Cảm thấy phấn khích vì điều gì đó/ai đó
Sự chán nản (Ennui)
- Désoeuvrement (n.m): Sự vô công rồi nghề
- Avoir le cafard (v): Chán đời
- S’ennuyer (v): Cảm thấy chán nản
- Ennuyeux(se) (adj): Nhàm chán, không thú vị
- Être ennuyé(e): buồn phiền
Sự bất ngờ (Surprise/ Étonnement)
- Être surpris(e)/ étonné(e): Cảm thấy bất ngờ
- Surprenant/Étonnant (adj): Một cái gì đó mang tính bất ngờ
Sự tiếc nuối (Regret)
- Avoir un regret = regretter + de + V (Passe compose): Tiếc vì đã làm gì đó
- Être nostalgique par rapport à quelque chose: Tiếc nuối một điều gì đó
Sự thất vọng (Déception)
- Décevoir + qqn (v): Làm ai đó thất vọng
- Être déçu (v): Cảm thấy thất vọng
Sự xấu hổ (Honte) và Sự tự hào (Fierté)
- Etre en colère: Tức
- Se mettre en colère/ Se facher: Nổi điên lên
- Être colereux: Một người có tính cách nóng nảy, dễ giận
- Être rouge de colère: Giận tím người
Sự sợ hãi (Peur)
- Phobie (n.f): Một nỗi sợ
- Être peureux: Cảm thấy sợ hãi
- Être effrayé: Cảm thấy run sợ
- Craindre + qqc (v): E ngại một điều gì đó
- Paniquer (v): Hoảng loạn
- Inquiétude/Angoisse (n.f): Sự lo lắng
- Être inquiet/angoissé: Cảm thấy lo lắng
- Être vert/blanc + de peur: Sợ xanh mặt
Cách biểu hiện một cảm xúc
- Éprouver / Avoir + de + Danh từ của cảm xúc + Pour qqn: Có một cảm xúc … với ai đó
- Amitié (n.f): Tình cảm bạn bè/ sự thân thiện *Sympathie (n.f): Sự dễ chịu
- Affection (n.f): Sự trìu mến
- Tendresse (n.f): Sự thích thú
- mour (n.m): Tình cảm
- Haine (n.f): Sự ghét bỏ