Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề truyền thông sẽ bao gồm những từ gì? Hãy cùng mình xem bài học dưới đây ngay nhé!
Báo giấy (Presse écrite)
- Média (n.m): Truyền thông
- Suivre l’actualité (v): Theo dõi tin tức/ Cập nhật tin tức
- Magazine (n.m): Tạp chí
- Quotidien (n.m): Báo theo ngày
- Hebdomadaire (n.m): Báo theo tuần
- Mensuel (n.m): Báo theo tháng
- Trimestriel (adj): Ra mỗi quý
- Kiosque (n.m): Gian hàng báo
- Meurte (n.f): Vụ giết người
- Accident (n.m): Tai nạn
- Public (n.m): Độc giả
- Lecteur (n.m): Độc giả
- Feuilleter (v) + un magazine : Lật giở các trang báo/tạp chí
Các thành phần của 1 trang báo (Journal)
- Une (n.f): Trang nhất
- Journaliste (n): Nhà báo
- Rédacteur en chef: Tổng biên tập
- Événement (n.m): Sự kiện
- Titre (n.m): Tiêu đề
- Article (n.m): Bài báo
- Photographe (n): Nhiếp ảnh gia
- Humoriste (n): Danh hài
- Caricature (n.f): Tranh biếm họa
- Rubrique (n.f): Đề mục
Các lĩnh vực mà báo khai thác nội dung
- Politique (n.f): Chính trị
- Économie (n.f): Kinh tế
- Commerce (n.m): Thương mại
- Finance (n.f): Tài chính
- Actualité internationale (n.f): Tình hình thế giới
- Vie sociale (n.f): Đời sống xã hội
- Fait divers (n.m): Tin vắn
- Meteo (n.m): Thời tiết
- Sport (n.m): Thể thao
- Tourisme (n.m): Du lịch
- Reportage (n.m): Phóng sự
- Mode (n.f): Thời trang
- Cinéma (n.m): Phim ảnh
Đài (Radio)
- Diffuser (v): Phát sóng
- Emission (n.f): Chương trình
- Animateur (n)/ Presentateur(n): Dẫn chương trình
- Information (n.f): Thông tin
- Documentaire (n.m): Tư liệu
- Reportage (n.m): Phóng sự
- Débat (n.m): Tranh luận
- Écouter de la radio (v): Nghe đài
- Être retransmis(e) en direct: Phát sóng trực tiếp
- Être transmis en différé: Phát sóng lại
- Auditeur (n): Thính giả
Télévision (Vô tuyến)
- Chaine (n.f): Kênh
- Publique (adj): Công/của nhà nước
- Privé(e) (adj): Của tư nhân
- Parabole (n.f): Chảo truyền hình
- Câble (n.m): Cáp truyền hình
- Capté par parabole/cable: Bắt được bởi sóng chảo/cáp
- Série (n.f): Phim truyền hình dài tập
- Episode (n.m): Tập
- Film (n.m): Phim truyện
- Emission de télé-réalité: Truyền hình thực tế
- Téléspectateur / téléspectatrice (n): Khán giả truyền hình
- Abonnement (n.m): Thuê bao
- Payant (adj): Mất phí
- Abonnement est payant : Thuê bao mất phí
Mạng (Internet)
- Avoir une connexion avec un fournisseur d’accès: Kết nối với một nhà cung cấp mạng
- Se connecter (v): Kết nối mạng
- Être accessible en ligne: Có thể tiếp cận được trên mạng Internet (báo,phim,radio….)
- Réseau social (n.m): Mạng xã hội (Facebook,…)
- Interaction (n.f): Sự tương tác
- Internaute (n): Cư dân mạng