Từ vựng tiếng Pháp về TRƯỜNG HỌC
19/02/2021 22/02/2021 allezy
Hệ thống trường học của Pháp (Système scolaire français)
- École maternelle = Maternelle (n.f): Trường mẫu giáo
- École primaire (n.f): Trường tiểu học
- Collège (n): Trường cấp 2
- Lycée (n): Trường cấp 3
- Lycée technique (n): Trường nghề cấp 3
- Examen (n): Bài kiểm tra
- Baccalauréat (n): Bằng tú tài (Bằng tốt nghiệp phổ thông) (Viết tắt: BAC)
- Recevoir son bac (v): Nhận bằng tú tài
- Redoubler (v): Đúp lớp
- Université (n.f): Đại học
- Faculté (n.f): Khoa (Viết tắt: Fac)
- Rentrée (n.f): Khai giảng
- Faire des études (v): Học, nghiên cứu
- Grandes écoles (n.f): Trường đại học, học viện,…
- Grandes vacances (n.f): Kỳ nghỉ lớn
- Aller à quelle école (v): Đi học trường nào
- Année scolaire (n.f): Năm học
- Rentrée scolaire (n.f): Khai giảng
Tiết học (Cours)
- Salle de classe (n.f): Phòng học
- Classe (n.f): Lớp
- Élève (n): Học sinh
- Professeur (n.m): Giáo viên
- Être en classe (v): Ở trong lớp
- Apprendre (v): Học
- Étudier (v): Nghiên cứu
- Avoir un cours de (v): Có tiết học môn…
- Prendre des cours de (v): Học tiết…
- Assoire à un cours de (v): Tham gia tiết học môn…
- Faire un exercice de (v): Làm bài tập môn…
- Faire de devoirs (v): Làm bài tập môn…
- Passer un examen (v): Thi
- Enseiger quelque chose (v): Dạy cái gì
- Donner des cours (v): Có tiết học/dạy môn…
- Faire un cours (v): Có tiết học/dạy môn…
- Donner un exercice de (v): Giao bài tập
- Corriger des copies/ un examen (v): Chữa bài tập/bài kiểm tra
- Bon élève >< Mauvaise élève (n): Học sinh giỏi >< Học sinhyếu
- Bonne note >< Mauvaise note (n.f): Điểm cao >< Điểm thấp
- Prendre la leçon (v): Rút ra bài học
- Matière (n.f): Nghề nghiệp
- Être bon/mauvaise en quelque chose (v): Giỏi/Kém trong việc gì?
- Faire une école de commerce (v): Học trường về thương mại
- Faire un stage (v): Thực tập
- Avoir/Obtenir un diplôme (v): Nhận bằng tốt nghiệp
- Avoir une bourse d’études (v): Nhận học bổng
- Étudiant (n) Sinh viên