Nếu một ngày cần đi chợ ở Pháp thì cậu cần những từ vựng gì? Hãy cùng mình tìm hiểu kho từ vựng tiếng Pháp về chủ đề MUA SẮM ngay nhé!
- Faire les courses (v): Đi chợ
- Je voudrais + Nom (Danh từ)/ Verbe infinitif (Động từ nguyên thể): Tôi muốn cái gì? Tôi muốn làm gì?
- Morceau de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) (n.m): Mẩu…
- Tranche de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) (n.f): Lát…
- Barquette de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) (n.f): Giỏ…
- Botte de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) (n.f): Lọ…
- Sac de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) (n.m): Túi…
- Paquet de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) (n.m): Gói…
- Tube de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) (n.m): Ống…
- Pot de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) (n.m): Nồi…
- Boîte de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) (n.f): Chai…
- Tablette de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) (n.f): Thanh…
- Bouteille de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) (n.f): Chai
- Kilo de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) = 1000 grammes de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) (n.m): Kilogram…
- Livre de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) = Demi-kilo de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) = 500 grammes de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) (n.f): Nửa kilogram…
- Litre de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) (n.m): Lít…
- Demi-litre de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) (n.m): Nửa lít…
- Moitié de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) (n.f): Một nửa…
- Dizaine de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) = Environ 10 (n.f): Chục
- Douzaine de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) = Environ 12 (n.f): Tá
- Un peu plus de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ) ≠ Un peu moins de + Nom sans article (Danh từ không mạo từ): Một chút
Giá cả
- Demander le prix (v): Hỏi giá
- Commenter le prix (v): Mặc cả
- C’est combien? : Bao nhiêu vậy?
- Quel est le prix de…? : Cái… bao nhiêu thế?
- Est-ce que vous pouvez me dire le prix de…? : Cho mình hỏi giá của…
- … est/sont à combien?: Cái này thì bao nhiêu?
- Cher (adj): Đắt
- Bon marché (adj): Rẻ
Nơi mua sắm
- Grande surface (n.f): Siêu thị (giống superstore)
- Grand supermarché (n.m): Siêu thị, trung tâm thương mại
- Marché (n.m): Chợ
- Client (n.m): Khách hàng
- Chariot (n.m): Xe đẩy hàng
- Panier (n.m): Giỏ hàng
- Rayon (n.m): Quầy hàng
- Faire des achats (v): Mua sắm
- Caisse (n.f): Thu ngân
- Livraison à domicile (n.f): Sự giao tận nhà
- Livrer (v): Giao hàng
- Vous désirez? : Bạn tìm gì?
- Et avec ceci? : Bạn muốn thêm gì không?
- C’est tout: Đủ rồi
- Ça va? Comme ça? : Thế này được chưa?