Từ vựng về các hoạt động hàng ngày sẽ được diễn ra như thế nào trong tiếng Pháp? Hãy cùng mình tìm hiểu kho từ vựng về chủ đề này trong bài học hôm nay nhé!
Các hoạt động trong buổi sáng
- Sonner (v): (chuông) Kêu
- Allumer (v): Bật (đèn), thắp sáng
- Se lever (v): Thức dậy
- S’habiller (v): Mặc quần áo
- Accompagner qqn (v): Giúp ai
- Partir de + lieu (địa điểm) (v): Rời khỏi đâu?
- Déjeuner (v): Ăn sáng
Các hoạt động trong buổi tối
- Aller chercher qqn (v): Đi đón ai
- Rentrer de/à + lieu (địa điểm) (v): Trở về từ/ Về đâu?
- Dîner (v): Ăn tối
- Se déshabiller (v): Cởi quần áo
- Se coucher (v): Ngủ
- Mettre le réveil à + heure (giờ) (v): Đặt báo thức lúc mấy giờ ?
- Éteindre (v): Tắt (đèn)
Các hoạt động trong ngày
- Écouter la radio (v): Nghe đài ra-đi-ô
- Les informations (nf.pl): Những thông tin
- Les nouvelles (nf.pl): Tin tức
- Lire un journal (v): Đọc báo
- Ouvrir un courrier (v): Mở hòm thư điện tử
- Consulter le répondeur = Écouter les messages (v): Check máy tự động trả lời điện thoại
- Passer quelques coups de fil = Téléphoner à quelques personnes (v): Gọi cho ai?
- Faire du courrier = Envoyer des lettres (v): Gửi email
- Faire les courses (v): Đi chợ
- Faire le ménage (v): Làm việc nhà
Các hoạt động vệ sinh cá nhân
- Se préparer (v): Tự chuẩn bị
- Faire la toilette (v): Làm vệ sinh cá nhân
- Se laver (v): Tắm rửa
- Le savon (n.m): xà phòng
- Prendre une douche/ un bain (v): Tắm
- Se laver les cheveux (v): Gội đầu
- Le shampooing (n.m): Dầu gội đầu
- Se sécher (v): Sấy
- Le séchoir à cheveux (n.m): Máy sấy tóc
- Se brosser = Se laver es dents (v): Đánh răng
- Le dentifrice (v): Kem đánh răng
- La brosse à dents (n.f): Bàn chải đánh răng
- Se maquiller (v): Trang điểm
- Prêt(e) (adj): Sẵn sàng
- Se raser (v): Cạo râu
- Le rasoir (n.m): Dao cạo râu
- La mousse à raser (n.f): Kem cạo râu
Các hoạt động làm việc nhà
- Faire la vaisselle (v): Rửa bát
- La lave-vaisselle (n.f): Máy rửa bát
- Passer l’aspirateur (v): Hút bụi
- Netoyer (v): Lau dọn
- Faire son lit (v): Dọn giường
- Faire les vitres (v): Lau kính
- Faire le lessive (v): Giặt đồ
- Mettre le ligne à laver (n.m): Cho đồ vào máy giặt
- Le lave-ligne (n.m) = La machine à laver (n.f): Máy giặt
- À la main (adv): Bằng tay
- Faire du repassage = Repassager (v): Ủi đồ
- Plier la ligne (v): Gấp quần áo
- Ranger (v): Sắp xếp
- Le placard (n.m): Tủ hốc tường
- L’armoire (n.m): Tủ quần áo
Các vật dụng hàng ngày
- Le sac à main (n.m): Túi xách
- Le stylo (n.m): Bút máy
- Le paquet de ciragettes (n.m): Bao thuốc lá
- La clé (n.f) = Le clef (n.m): Chìa khóa
- La boîte d’allumettes (n.f): Bao diêm
- Le briquet (n.m): Bật lửa
- La photo (n.f): Ảnh
- L’agenda (n.m): Sổ nhật trình
- Le carnet (n.m): Sổ tay
- Le paquet de mouchoirs en papier (n.m): Gói khăn giấy
- Le ticket de bus (n.m): Vé xe bus
- Le téléphone mobile = Le portable (n.m): Điện thoại di động
- Le chéquier (n.m): Sổ séc
- Le portefeuille (n.m): Túi đựng tài liệu
- Le peigne (n.m): Lược
- Le parapluie (n.m): Ô
- Le porte-monnaie (n.m): Ví
- Les lunettes de soleil (nf.pl): Kính râm
Các vật dụng trong nhà
- L’objet (n.m): Đồ vật
- L’ampoule électrique (n.f): Bóng đèn
- La paire de ciseaux (n.f): Cây kéo
- Le papier (n.m): Giấy
- Le crayon (n.m): Bút chì
- La gomme (n.f): Cục tẩy
- Le taille-crayon (n.m): Gọt bút chì
- La boîte (n.f): Hộp
- La bougie (n.f): Nến
- Le sac en plastique (n.m): Túi nilon