Các loại tiền tệ (Monnaie)
- Franc (n.m): Đồng phrăng
- Monnaie (n.f): Tiền tệ
- Euro (n.m): Euro
- Valeur (n.f): Giá trị
- Pièce (n.f): Đồng xu
- Cent(ime) (n.m): Xen
- Portefeuille (n.f): Bản kê khai
- Porte-monnaie (n.f): Ví tiền
Với từ “monnaie”, chúng mình có thể kết hợp cùng động từ “rendre” để cho ra cụm động từ:
- Rendre la monnaie (v): Trả lại tiền lẻ
Tiền bạc (Argent)
- Avoir beaucoup d’argent (v): Có nhiều tiền
- Rich (adj): Giàu có
- Pauvre (adj): Nghèo
- Gagner (v): Kiếm tiền
- Gagner bien sa vie (v): Kiếm nhiều tiền
Au guichet automatique (Tại máy rút tiền tự động ATM)
- Retirer = Prendre (v): Rút tiền
- Compte (n.m): Tài khoản
- Distributeur de billet = Guichet automatique (n.m): Máy rút tiền tự động, ATM
- Carte bancaire (n.f): Thẻ ngân hàng
- Introduire votre carte (v): Đút thẻ vào
- Composer = Taper votre code secret (v): Nhập mã PIN
- Valider (v): Xác nhận
- Choisir un montant (v): Chọn một khoản tiền
- Veuillez patienter = Attendez, s’il vous plaît: Đợi chút
- Désirez-vous un ticket?: Bạn có muốn lấy hóa đơn không?
- Retirer votre carte (v): Lấy thẻ của bạn
- Prendre vos billets (v): Lấy hóa đơn
Tại ngân hàng
- Avoir un compte courant (v): Có tài khoản
- Ouvrir/Fermer un compte counrant: Mở/Đóng tài khoản
- Numéro de compte (n.m): Số tài khoản
- Dépenser (v): Tiêu xài
- Acheter (v): Mua
- À découvert = En rouge (v): Mức đỏ
- Débiteur >< Créditeur (n.m): Người cho vay >< Người vay
- Faire des économies = Économiser (v): Tiết kiệm
- Mettre l’argent de côté (v): Đặt tiền sang
- Épargne (n.f): Sự tiết kiệm
Các giao dịch ngân hàng (Opérations bancaires)
- Déposer = Verser (v): Cho, gửi vào
- Remplir un formulaire (v): Điền phiếu
- Faire un versement (v): Chuyển tiền
- Faire un achat (v): Mua
- Emprunter (v): Vay mượn
- Prêter (v): Cho mượn
- Crédit = Prêt (n.m): Khoản nợ
- Rembourser (v): Hoàn tiền
- Remboursement (n.m): Sự hoàn tiền
- Payer = Régler (v): Trả
- Facture (n.m): Hóa đơn
- Prélèvement automatique (n.m): Ghi nợ
- Prélever une somme (v): Ghi nợ một khoản
- Chèque (n.m): Séc
- Faire un chèque à quelqu’un (v): Ký séc cho ai
- Par chèque: Bằng séc
- En espèce/liquide: Bằng tiền mặt
- Chéquier = Carnet de chèques (n.m): Sổ séc