Công nghệ thông tin trong tiếng Pháp sẽ có những gì? Cùng mình tìm hiểu kho từ vựng tiếng Pháp về chủ đề này nhé!
Công nghệ thông tin sẽ bao gồm những gì?
Liên quan đến máy tính (Ordinateur)
- Ordinateur (n.m): Máy tính
- Imprimante (n.f): Máy in
- Écran (n.m): Màn hình
- Disquette (n.f): Ổ đĩa
- Souris (n.f): Chuột
- Clavier (n.m): Bàn phím
- Ordinateur portable (n.m): Máy tính xách tay, laptop
- Travailler sur informatique (v): Làm việc trong lĩnh vực thông tin
- Informatisé (adj): Số hóa
- Informatique (n.m) (adj): (Tính) tin học
- Informaticien(ne) (n): Kỹ sư tin học
- Internet (n.m): Mạng
- Ouvrir un site (v): Mở trang web
- sur Internet : Trên mạng, online
- Adresse électronique (n.f): Địa chỉ điển tử
- Envoyer quelchose (v): Gửi cái gì
- Recevoir quelque chose (v): Nhận cái gì
- Courrier électronique = E-mail (v): Thư điện tử, email
- Consulter la messagerie (v): Đọc tin nhắn
- Ouvrir les courriers électroniques (v): Tạo tài khoản
Liên quan đến điện thoại (Téléphone)
- Téléphone mobile = Portable (n.m): Điện thoại di động
- Répondeur (n.m): Hộp thư thoại
- Laisser un message à quelqu’un sur (v): Để lại lời nhắn tại
- Joindre sur = Contacter sur (v): Liên lạc bằng
- Allumé (adj): (Được) mở
- Éteint (adj): (Bị) tắt
- Éteindre (v): Tắt
- Sonner (v): (Chuông) reo